TỔNG HỢP THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
🐮 Theo Thông tư 02/2025/TT-BNNMT – Nhóm 3
📌 GIỚI THIỆU CHUNG 🐷
Trong hệ thống hồ sơ hành chính của ngành Nông nghiệp và Môi trường, các tài liệu liên quan đến chăn nuôi và thú y có vai trò đặc biệt trong công tác phòng chống dịch bệnh, bảo đảm an toàn thực phẩm và kiểm soát chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
Việc phân loại, xác định thời hạn lưu trữ theo đúng quy định là nền tảng để các cơ quan, tổ chức thực hiện đầy đủ chức năng pháp lý, hành chính và lưu trữ lịch sử. Thông tư 02/2025/TT-BNNMT đã cụ thể hóa thời hạn bảo quản hồ sơ Nhóm 3 với các mức: vĩnh viễn, 20 năm, 10 năm, 6 năm, 5 năm, 3 năm và 2 năm.
🔹 Vĩnh viễn:
Các tài liệu có giá trị pháp lý, chứng cứ lịch sử hoặc liên quan đến tiêu chuẩn quốc tế được lưu trữ vĩnh viễn, gồm:
Giấy chứng nhận CFC đối với thức ăn hỗn hợp, đậm đặc, truyền thống;
Giấy chứng nhận sản xuất chế phẩm sinh học xử lý chất thải;
Hồ sơ xuất khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi;
Công bố thông tin sản phẩm xử lý chất thải trên Cổng thông tin Bộ.
🔹 20 năm:
Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống vật nuôi;
Tài liệu quản lý nguồn gen giống vật nuôi.
🔹 10 năm:
Hồ sơ giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi;
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất.
🔹 06 năm:
CFC thức ăn bổ sung;
Các chứng nhận, chỉ định đánh giá sự phù hợp;
Hồ sơ chứng nhận hữu cơ, VIETGAP, đánh giá nội bộ;
Các kết quả kiểm nghiệm, xét nghiệm, biên bản tiếp nhận mẫu, báo cáo kết quả...
🔹 05 năm:
Hồ sơ nhà thầu phụ thử nghiệm;
Xử lý khiếu nại khách hàng;
Chứng nhận sản phẩm, quy trình chăn nuôi phù hợp.
🔹 03 năm:
Hồ sơ hội đồng chứng nhận;
Giấy chứng nhận VIETGAP thông thường.
🔹 02 năm:
Nhập khẩu thức ăn và chế phẩm chưa công bố.
🔸 06 năm: 🐾
Chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật, thủy sản;
Kiểm tra cơ sở sản xuất thuốc thú y, nhập khẩu vắc xin;
Đăng ký lưu hành, khảo nghiệm thuốc;
Hồ sơ đánh giá sự phù hợp, đánh giá nội bộ, hành động khắc phục.
🔸 04 năm:
Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP);
Công bố hợp quy thuốc thú y.
🔸 03 năm:
Đánh giá rủi ro nhập khẩu – xuất khẩu động vật;
Hồ sơ chẩn đoán dịch bệnh động vật.
🔸 02 năm:
Hầu hết hồ sơ kiểm dịch;
Hướng dẫn kiểm dịch, quảng cáo thuốc thú y;
Hồ sơ giết mổ động vật.
✅ Thông tư 02/2025/TT-BNN&MT là căn cứ pháp lý quan trọng giúp các cơ quan, tổ chức:
Xây dựng danh mục hồ sơ đúng chuẩn, đảm bảo phân loại và xác định thời hạn lưu trữ phù hợp;
Tăng hiệu quả quản lý hồ sơ điện tử, hỗ trợ chuyển đổi số trong lĩnh vực nông nghiệp;
Đáp ứng yêu cầu pháp lý, nghiệp vụ trong công tác kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, truy xuất thông tin.
🔔 Lưu ý đặc biệt:
Các hồ sơ có thời hạn lưu trữ “vĩnh viễn” cần được sắp xếp đầy đủ, lập danh mục, thực hiện số hóa và chuyển giao vào Lưu trữ lịch sử theo quy định pháp luật về lưu trữ.
THỜI HẠN BẢO QUẢN THEO NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
theo Thông tư 02/2025/TT-BNN&MT
Nhóm 01: Hồ sơ, tài liệu chung- Thời hạn lưu trữ
Nhóm 02: Hồ sơ trồng trọt và bảo vệ thực vật - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 04: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 05: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực lâm nghiệp & kiểm lâm - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 06: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực quản lý công trình thủy lợi - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 07: Hồ sơ, tài liệu quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 08: Hồ sơ, tài liệu Kinh tế - Hợp tác và phát triển nông thôn - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 09: Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, ATTP, chế biến và phát triển thị trường - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 10: Hồ sơ, tài liệu chương trình giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 11: Hồ sơ, tài liệu về Quản lý đất đai - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 12: Hồ sơ, tài liệu về Quản lý Tài nguyên Nước - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 13: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực Quản lý hồ sơ địa chất và khoáng sản - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 14: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực Môi trường - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 15: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực Biến đổi khí hậu - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 16: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực Khí tượng thủy văn - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 17: Hồ sơ, tài liệu về đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 18: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực Viễn thám - Thời hạn lưu trữ
Nhóm 19: Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực Biển và Hải đảo - Thời hạn lưu trữ